Đề kiểm tra học kì 1 - Đề số 2

Số câu: 35 câuThời gian làm bài: 50 phút

Phạm vi kiểm tra: Chương 1 đến Chương 5

Câu 1 Nhận biết
Câu 2 Nhận biết

Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng trong quá trình tổng hợp prôtêin là:


Câu 4 Thông hiểu

Di truyền học có vai trò quan trọng ở lĩnh vực nào trong thực tiễn?


Câu 5 Thông hiểu

Các tế bào con tạo ra qua giảm phân có bộ NST như thế nào so với tế bào mẹ?


Câu 9 Thông hiểu

Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin?

1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất.

2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể.

3. Kích tố, điều hoá trao đổi chất.

4. Chỉ huy việc tổng hợp NST.

5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng.

6. Quy định các tính trạng của cơ thể.

Phương án đúng là:


Câu 10 Vận dụng

Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?


Câu 14 Thông hiểu

Trong quá trình tạo giao tử ở động vật, hoạt động của các tế bào mầm là:


Câu 17 Nhận biết

Chỉ có một nửa của một nhiễm sắc thể là DNA | Vien Khoa Hoc Ky Thuat Nong  Nghiep Mien Nam

Thành phần hoá học của NST bao gồm những gì?


Câu 20 Vận dụng

 Số NST trong tế bào là thể 3 nhiễm ở người là:


Câu 23 Nhận biết

Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:


Câu 26 Thông hiểu

Việc nghiên cứu di truyền ở người gặp khó khăn hơn so với khi nghiên cứu ở động vật do yếu tố nào sau đây?


Câu 27 Nhận biết

Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:


Câu 29 Vận dụng

Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu dục. Cho cây cà chua thân cao, quả bầu dục lai với thân thấp, quả tròn F1 sẽ cho kết quả như thế nào nếu P thuần chủng? (biết các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình hình thành giao tử và tính trạng thân cao, quả tròn là trội hoàn toàn so với thân thấp, quả bầu dục).


Câu 31 Vận dụng

Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn?


Câu 32 Vận dụng

Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.


Câu 33 Vận dụng

Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường ribôlôzơ là


Câu 34 Vận dụng

Một loài thực vật có bộ NST 2n = 48. Một tế bào sinh dục chín của thể ba nhiễm. Tính số NST ở kì sau I trong tế bào loài?


Câu 35 Vận dụng

Nếu bố và mẹ có kiểu hình bình thường nhưng đều có mang gen gây bệnh câm điếc bẩm sinh thì xác suất sinh con mắc bệnh nói trên là: