xemloigiai.com

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Giải bài tập tiếng anh 8 thí điểm, Tiếng Anh lớp 8 mới - Để học tốt tiếng anh 8 thí điểm | Unit 3: Peoples of Viet Nam - Các dân tộc Việt Nam
  • Luyện tập từ vựng

    Tổng hợp từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 8 mới

    Xem lời giải
  • Grammar Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới

    Khi là câu hỏi thì chúng ta đặt trợ động từ lên đầu câu hay nói chính xác hơn là đảo trợ động từ (auxiliary verbs) lên trước chủ từ.

    Xem chi tiết
  • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 8 mới

    Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 8 mới unit 3

    Xem chi tiết
  • Getting started Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới

    3. Complete the following sentences with the words and phrases in the box. (Hoàn thành những câu sau với những từ và cụm từ trong khung.)

    Xem lời giải
  • A Closer Look 1 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới

    2. Use some words from 1 to complete the sentences. (Sử dụng những từ trong phần 1 để hoàn thành các câu.)

    Xem lời giải
  • A Closer Look 2 Unit 3 Tiếng Anh 8 mới

    3. Complete the questions using the right question words. (Hoàn thành các câu hỏi sử dụng những từ hỏi đúng.)

    Xem lời giải
  • Communication Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới

    2. Where do these ethnic groups mainly live? Work in groups. Write down the names of the ethnic groups in the correct boxes. Can you add more?

    Xem lời giải
  • Skills 1 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới

    2. Complete each sentence, using a word from the text. (Hoàn thành mỗi câu, sử dụng một từ từ bài văn.)

    Xem lời giải
  • Skills 2 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới

    5. Change the notes into cooking steps to show a foreign visitor how to make yellow sticky rice. (Thay đổi thành những bước nấu để trình bày cho khách nước ngoài cách làm xôi vàng.)

    Xem lời giải
  • Looking Back Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới

    5. Fill each gap with a, an, or the to complete the passage. (Điền mỗi chỗ trống với a, an hoặc the để hoàn thành đoạn văn.)

    Xem lời giải

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1