I. Định nghĩa
Câu tường thuật tiếng Anh (hay còn gọi là câu gián tiếp) là một loại câu được sử dụng để thuật lại một sự việc hay lời nói của ai đó. Việc sử dụng câu tường thuật là chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp.
Ví dụ: “I will fly to Ho Chi Minh City tomorrow.”
(Ngày mai tôi sẽ bay đến thành phố Hồ Chí Minh.)
=> Nam said he woud fly to Ho Chi Minh City the following day.
(Nam nói rằng anh ấy sẽ bay đến thành phố Hồ Chí Minh vào ngày mai.)
II. Những thay đổi trong câu tường thuật
Khi chúng ta sử dụng câu tường thuật, chúng ta thay đổi đại từ nhân xưng, thì của động từ, và trạng từ chỉ thời gian.
1) Đổi đại từ nhân xưng
Câu trực tiếp | Câu tường thuật |
I (tôi) | he/ she (anh ấy/ cô ấy) |
we (chúng tôi) | they (họ) |
you (bạn/ các bạn) | I/ we (tôi/ chúng tôi) |
mine (… của tôi) | his/ hers (… của anh ấy/ cô ấy) |
ours (… của chúng tôi) | theirs (… của họ) |
yours (… của bạn/ các bạn) | mine/ ours (… của tôi/ chúng tôi) |
my (của tôi) | his/ her (của anh ấy/ cô ấy) |
our (của chúng tôi) | their (của họ) |
your (của bạn/ các bạn) | my/ our (của tôi/ chúng tôi) |
me (tôi) | him/ her (anh ấy/ cô ấy) |
us (chúng tôi) | them (họ) |
you (bạn/ các bạn) | me/ us (tôi/ chúng tôi) |
2) Đổi thì của động từ
Câu trực tiếp | Câu tường thuật |
Thì hiện tại đơn: S + V/Vs/es She said "I am a student". | Thì quá khứ đơn: S + Ved/ V2 She said that she was a student. |
Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are V-ing He said "I am doing my homework". | Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were V-ing He said he was doing his homework. |
Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has Ved/P2 They said "We have just finished the project." | Thì quá khứ hoàn thành: S + had Ved/P2 They said they had just finished the project. |
Thì quá khứ đơn: S + Ved/V2 Lam said "I lost my key yesterday". | Thì quá khứ hoàn thành: S + had Ved/P2 Lam said he had lost his keys the day before. |
Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were V-ing Mai said "It was raining at this time yesterday". | Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been V-ing Mai said it had been raining at that time the previous day. |
Thì quá khứ hoàn thành: S + had Ved/P2 Linh said "The film had started when I came". | Thì quá khứ hoàn thành: S + had Ved/P2 Linh said the film had started when she had come. |
Thì tương lai đơn: S + will V Long said "The weather will be nice tomorrow." | S + would + V Long said the weather would be nice the day after. |
can Vy said "My mother can cook very well." | could Vy said her mother could cook very well. |
shall Nhi said "We shall do this exercise soon." | should Nhi said they should do that exercise soon. |
may Nam said to me "You may use my pen." | might Nam told me that I might use his pen. |
must Mr John said "Students must wear uniform at school". | must/ had to Mr John said students must/ had to wear uniform at school. |
3) Đổi trạng từ chỉ thời gian
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
this (này) | that (kia) |
these (những… này) | those (những… kia) |
here (đây) | there (kia) |
ago (trước đây) | before (trước đó) |
now (bây giờ) | then (sau đó) |
today (hôm nay) | that day (hôm kia) |
yesterday (hôm qua) | the day before/ the previous day (hôm kia) |
tomorrow (ngày mai) | the day after/ the following day/ the next day (ngày kia) |
last week (tuần trước) | the week before/ the previous week (tuần trước đó) |
next week (tuần tới) | the week after, the next/following week (tuần tới nữa) |