Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 4 Global Success

Từ vựng về các môn học.

UNIT 7: OUR TIMETABLE

(Thời khóa biểu của chúng mình) 

1. 

art /ɑːt/

(n): môn mĩ thuật

I have Art on Thursday.

(Mình có môn Mĩ thuật vào thứ Năm.)


2. 

English /ˈɪŋglɪʃ/

(n): môn Tiếng Anh

I enjoy learning English.

(Mình rất thích học tiếng Anh.)


3. 

History and geography /ˈhɪs.tər.i ænd dʒiˈɒɡ.rə.fi/

(n): môn Lịch sử và Địa lý

She has history and geography on Friday.

(Cô ấy có môn lịch sử và địa lý vào thứ Sáu.)

4. 

Maths /mæθs/

(n): môn toán

I find Maths very difficult.

( Tôi thấy môn Toán rất khó.)


5. 

Music /ˈmjuːzɪk/

(n): âm nhạc, môn Âm nhạc

What kind of music do you often listen to?

(Bạn thường nghe thể loại nhạc nào?)


6. 

Science /ˈsaɪəns/

(n): môn Khoa học

Today we don’t have Science.

(Hôm nay chúng mình không có môn Khoa học.)


7. 

Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/

(n): môn Tiếng Việt

Do you like learning Vietnamese?

(Bạn có thích học môn Tiếng Việt không?)


8. 

subject /ˈsʌbdʒɪkt/

(n): môn học

How many subjects do you have on Monday?

( Bạn có mấy môn học vào thứ Hai?)


Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close