Từ vựng về chủ đề đồ dùng học tập.
UNIT 2. THAT IS HIS RULER.
(Kia là thước của cậu ấy.)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
Bài tiếp theo
Tính từ sở hữu "his" và "her". Cấu trúc nói vật nào là của ai đó.
1. Listen to the story again. 2. Listen and say. 3. Look and write. 4. Write.
1. Listen and point. Repeat. 2. Listen and sing. 3. Sing and do.
1. Listen and point. Repeat. 2. Point and say the words that begin with c and d. 3. Listen and circle.
1. Point to four school things. Say the words. 2. Read and listen to the poem. 3. Read again. What’s in her bag?
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: