xemloigiai.com

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Ngữ pháp tiếng Anh, Định nghĩa, Cấu trúc của các dạng trong tiếng Anh | Đại từ (pronouns)
  • Đại từ sở hữu thay cho tính từ sở hữu + danh từ

    This is our room hay this(roor) is ours (Đây là căn phòng của chúng tôi hay phòng này là của chúng tôi).

    Xem chi tiết
  • Cách dùng của they/them/their với neither/either/someone/everyone/no one..v.v.

    Những từ này là số ít và dùng với động từ số ít. Đại từ nhân xưng của nó vì thế sẽ là he/she và tính từ sở hữu, sẽ là his/her

    Xem chi tiết
  • Myself, himself, herself, ..v..v.. dùng như đại từ nhấn mạnh

    myself ..v.v... cũng có thể được dùng để nhấn mạnh một đanh từ hay đại từ

    Xem chi tiết
  • Phản thân đại từ (reflexive pronouns)

    Các đại từ phản thân là:myself (chính tôi), yourself (chính anh/ chị), himself (chính nó/anh ấy), herself (chính cô ấy), itself (chính nó),

    Xem chi tiết
  • You, one và they như là đại từ bất định

    You thường thông dụng hơn trong đàm thoại. Nó là một đại từ thân thiện hơn và ngụ ý người nói có thể tưởng tượng chính mình ở trong hoàn cảnh đó.

    Xem chi tiết
  • Các cách dùng của it

    It thông thường được dùng cho một vật hay một con vật mà giống của nó chúng ta không biết và đôi khi ít dùng cho một em bé hay một đứa nhỏ

    Xem chi tiết
  • Vị trí của đại từ làm túc từ

    Túc từ gián tiếp đứng trước túc từ trực tiếp, . Đại từ làm túc từ của những cụm động từ (phrasal verbs ) với nhiều cụm động từ thì một danh từ làm túc từ có thể ở giữa hay ở cuối

    Xem chi tiết
  • Đại từ chỉ ngôi (Personal pronouns)

    I, he, she, we, they có thể là chủ từ của động từ, me, him, her, us, them có thể là túc từ trực tiếp của động từ

    Xem chi tiết
  • Cách dùng tính từ sở hữu và sự hòa hợp của nó

    Tính từ sở hữu liên quan đến sở hữu chủ chứ không nhắm đến vật sở hữu. Mọi thứ mà một người đàn ông hay cậu con trai sở hữu thì được dùng với his,..

    Xem chi tiết
  • Tính từ và đại từ sở hữu

    Tính từ sở hữu:my (của tôi),your (của anh/chị),đại từ sở hữu:mine (của tôi),yours (của anh/chị)

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1