Động từ khuyết thiếu: can/ could/ be able to- can: diễn tả khả năng có thể làm được trong hiện tại hoặc khả năng chung chung. - could: là quá khứ đơn của can. Nếu can được dùng ở hiện tại, thì could được dùng ở quá khứ. - be able to: dùng để chỉ khả năng làm việc gì đó, có thể dùng thay thế cho can. 1. can - S + can + V: có thể - diễn tả khả năng có thể làm được trong hiện tại hoặc khả năng chung chung. Ví dụ: I can’t do it. (Tôi không thể làm được nó.) - chỉ một việc nào đó có thể xảy ra hoặc sự việc bất đắc dĩ phải làm Ví dụ: You can see the bird in the sky. (Tôi có thể nhìn thấy những con chim trên bầu trời.) - cannot (không thể) thì được dùng để diễn tả một sự cấm đoán Ví dụ: You cann’t smoke here. (Bạn không được hút thuốc ở đây). 2. could - could là quá khứ đơn của can. Nếu can được dùng ở hiện tại, thì could được dùng ở quá khứ. Ví dụ: I could swim. (Tôi có thể bơi.) - Như một lời nói lịch sự, một lời xin phép trong bối cảnh lịch sự và trang trọng hơn. Ví dụ: Could you open the window? (Bạn có thể mở hộ tôi cái cửa?) - Thể hiện sự cho phép ai đó làm cái gì. Ví dụ: You could borrow my book. (Bạn có thể mượn mũ bảo hiểm của tôi.) - được dùng để diễn tả sự nghi ngờ, không chắc chắn. Ví dụ: They could do the job today. (Họ có thể làm công việc vào ngày mai.) 3. be able to - Được dùng để chỉ khả năng làm việc gì đó, có thể dùng thay thế cho can. Ví dụ: I’m able to cook = I can cook. (Tôi có thể nấu ăn.) I will be able to work under pressure. (Tôi có khả năng làm việc dưới áp lực.) - Dùng để đề cập một tình huống sự việc xảy ra trong tình huống đặc biệt. Eg: I’m able to sing now. (Tôi có thể hát ngay bây giờ.)
|