Đề bài

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \tan \left( {x - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)\). Giá trị \(f'\left( 0 \right)\) bằng:

  • A.

    \( - \sqrt 3 \)     

  • B.

    $4$

  • C.

    \( - 3\) 

  • D.

    \(\sqrt 3 \) 

Phương pháp giải

Sử dụng công thức \(\tan \left( {a - b} \right) = \dfrac{{\tan a - \tan b}}{{1 + \tan a.\tan b}}\), sau đó áp dụng quy tắc tính đạo hàm của 1 thương: \(\left( {\dfrac{u}{v}} \right)' = \dfrac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\)

Lời giải của GV xemloigiai.com

\(\begin{array}{l}f\left( x \right) = \tan \left( {x - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right) = \dfrac{{\tan x - \tan \dfrac{{2\pi }}{3}}}{{1 + \tan x.\tan \dfrac{{2\pi }}{3}}} = \dfrac{{\tan x + \sqrt 3 }}{{1 - \sqrt 3 \tan x}}\\f'\left( x \right) = \dfrac{{\left( {\tan x + \sqrt 3 } \right)'\left( {1 - \sqrt 3 \tan x} \right) - \left( {\tan x + \sqrt 3 } \right)\left( {1 - \sqrt 3 \tan x} \right)'}}{{{{\left( {1 - \sqrt 3 \tan x} \right)}^2}}}\\f'\left( x \right) = \dfrac{{\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}\left( {1 - \sqrt 3 \tan x} \right) - \left( {\tan x + \sqrt 3 } \right)\left( { - \dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\cos }^2}x}}} \right)}}{{{{\left( {1 - \sqrt 3 \tan x} \right)}^2}}}\\f'\left( x \right) = \dfrac{{\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} - \dfrac{{\sqrt 3 \tan x}}{{{{\cos }^2}x}} + \dfrac{{\sqrt 3 \tan x}}{{{{\cos }^2}x}} + \dfrac{3}{{{{\cos }^2}x}}}}{{{{\left( {1 - \sqrt 3 \tan x} \right)}^2}}}\\f'\left( x \right) = \dfrac{4}{{{{\cos }^2}x{{\left( {1 - \sqrt 3 \tan x} \right)}^2}}}\\ \Rightarrow f'\left( 0 \right) = \dfrac{4}{{1\left( {1 - \sqrt 3 .0} \right)}} = 4\end{array}\)

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2x - 1\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 2}}\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt[3]{x}\). Giá trị của \(f'\left( 8 \right)\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hàm số \(y = \dfrac{3}{{1 - x}}\). Để \(y' < 0\) thì $x$ nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hàm số nào sau đây có \(y' = 2x + \dfrac{1}{{{x^2}}}\)?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{1}{{{x^3}}} - \dfrac{1}{{{x^2}}}\) là

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{ax + b}}{{cx + d}}\,\,\left( {ac \ne 0} \right)\) là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\) ta được:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^7} + x} \right)^2}\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{1}{{x\sqrt x }}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x\) là:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho hàm số \(y = \dfrac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{{x^2} - 5x + 2}}\). Đạo hàm y’ của hàm số là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Đạo hàm của hàm số f(x) âm khi và chỉ khi

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {\sqrt x  - \dfrac{1}{{\sqrt x }}} \right)^3}\). Hàm số có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Đạo hàm của hàm số \(y = {\tan ^2}x - co{t^2}x\) là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Hàm số \(y = {\tan ^2}\dfrac{x}{2}\) có đạo hàm là:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đạo hàm của hàm số \(y = x\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\left( {\sin x - \cos x} \right)'\) là:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 3x + 1\,\,\,\,khi\,\,x > 1\\2x + 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 1\end{array} \right.\) ta được:

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tìm $m$ để hàm số \(y = \dfrac{{m{x^3}}}{3} - m{x^2} + \left( {3m - 1} \right)x + 1\) có \(y' \le 0\,\,\forall x \in R\)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x - \sin 3x}}{x}\) bằng :

Xem lời giải >>