V. Reorder the words given to make correct setences.
1. must / carefully / the / cross / road / you / .
______
Đáp án :
You must cross the road carefully.
1. must / carefully / the / cross / road / you / .
(không được / bạn / nói chuyện / cái / ở trong / to / thư viện / .)
Cấu trúc câu kẳng định với “must”:
Chủ ngữ + must + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Câu hoàn chỉnh: You must cross the road carefully.
(Bạn phải qua đường cẩn thận.)
2. we / should / eat / healthy / food / and / drink / clean / water / every day / .
______
Đáp án :
We should eat healthy food and drink clean water every day.
2. we / should / eat / healthy / food / and / drink / clean / water / every day / .
- Dựa vào “should” biết được đây là một câu lời khuyên dạng khẳng định:
Chủ ngữ + should + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
- Trong tiếng Anh, tính từ luông đứng trước danh từ trong mpột cụm danh từ.
Câu hoàn chỉnh: We should eat healthy food and drink clean water every day.
(Chúng ta nên ăn đồ ăn lành mạnh và uống nước sạch mỗi ngày.)
3. will / they / family / tomorrow / their / go / shopping / with / .
______
Đáp án :
They will go shopping with their family tomorrow.
3. will / they / family / tomorrow / their / go / shopping / with / .
(Họ / sẽ / đến thăm / Đà Nẵng / mùa hè này / .)
Đây là câu khẳng định ở thì tương gần với động từ thường. Ta có cấu trúc như sau, với chủ ngữ số nhiều:
Chủ ngữ + will + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Câu hoàn chỉnh: They will go shopping with their family tomorrow.
(Họ sẽ đi mua sắm cùng gia đình vào ngày mai.)
- Dịch những từ đề bài cho và xem chúng có thể tạo thành cấu trúc gì.
- Áp dụng các cấu trúc ngữ pháp, thêm và biến đổi các từ đã có để tạo thành câu đúng.
- Kiểm tra ngữ pháp.
Nhớ thêm dấu chấm hết câu các em nhé!
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)
3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.
(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)
4. Choose the correct preposition to complete the sentences.
(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)
They / live / Moscow / before / they / move / a new house / London / last year.
If / Lan / be I taller / work / fashion model.