Đề bài

VI. Make correct sentences, using clues givens.

1. mustn’t / you / talk / the / in / loudly / library / .

______

Đáp án :

You mustn’t talk loudly in the library.

1. mustn’t / you / talk / the / in / loudly / library / .

(không được / bạn / nói chuyện / cái / ở trong / to / thư viện / .)

Cấu trúc câu phủ định với “must”:

Chủ ngữ + mustn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.  

Câu hoàn chỉnh: You mustn’t talk loudly in the library.

(Bạn không được nói chuyện to trong thư viện.)

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn

2. should / . / we / lots / get / of / and / exercise / water / drink / enough /

______

Đáp án :

We should get lots of exercise and drink enough water.

2. should / . / we / lots / get / of / and / exercise / water / drink / enough /

- Dựa vào “should” biết được đây là một câu lời khuyên dạng khẳng định.

- enough + danh từ: đủ cái gì

Câu hoàn chỉnh: We should get lots of exercise and drink enough water.

(Chúng ta nên tập thể dục nhiều và uống đủ nước.)

3. this / going / summer / we / to / our / are / uncle / visit / .

______

Đáp án :

We are going to visit our uncle this summer.

3. this / going / summer / we / to / our / are / uncle / visit / .

(Họ / sẽ / đến thăm / Đà Nẵng / mùa hè này / .)

Đây là câu khẳng định ở thì tương gần với động từ thường. Ta có cấu trúc như sau, với chủ ngữ số nhiều:

Chủ ngữ số nhiều + are + going to + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Câu hoàn chỉnh: We are going to visit our uncle this summer.

(Mùa hè này chúng tôi sẽ đi thăm chú của mình.)

Xem phương pháp giải

- Dịch những từ đề bài cho và xem chúng có thể tạo thành cấu trúc gì.

- Áp dụng các cấu trúc ngữ pháp, thêm và biến đổi các từ đã có để tạo thành câu đúng.

- Kiểm tra ngữ pháp.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

They / live / Moscow / before / they / move / a new house / London / last year.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

If / Lan / be I taller / work / fashion model.

Xem lời giải >>