Đề bài

3. Count and write. Ask and answer.

(Đếm và viết. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải

A: Are there any ducks on the farm? (Có con vịt nào ở trang trại không?)

B: Yes, there are. There are two ducks. (Có. Có hai con vịt.)

Lời giải của GV xemloigiai.com

1. two ducks (hai con vịt.)

A: Are there any ducks on the farm? (Có con vịt nào ở trang trại không?)

B: Yes, there are. There are two ducks. (Có. Có hai con vịt.)

2. three chickens (ba con gà.)

A: Are there any chickens on the farm? (Có con gà nào ở trang trại không?)

B: Yes, there are. There are three chickens. (Có. Có ba con gà.)

3. four cats (bốn con mèo.)

A: Are there any cats on the farm? (Có con mèo nào ở trang trại không?)

B: Yes, there are. There are four cats. (Có. Có bốn con mèo.)

4. five swans (năm con thiên nga.)

A: Are there any swans on the farm? (Có con thiên nga nào ở trang trại không?)

B: Yes, there are. There are five swans. (Có. Có năm con thiên nga.)

5. six cows (sáu con bò.)

A: Are there any cows on the farm? (Có con bò nào ở trang trại không?)

B: Yes, there are. There are six cows. (Có. Có sáu con bò.)

6. seven goats (bảy con dê.)

A: Are there any goats on the farm? (Có con dê nào ở trang trại không?)

B: Yes, there are. There are seven goats. (Có. Có bảy con dê.)

Xem thêm : Tiếng Anh 4 - Explore Our World

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Point to the pictures in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào những bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Draw. Ask and answer.

(Vẽ. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Write the number. Ask and answer.

(Viết số. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>