2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
This is __ . (Đây là __.): dùng khi nói về một người/vật ở gần mà người nói có thể chạm tới được.
That’s __ . (Đó là __.): dùng khi nói về một người/vật ở xa mà người nói không thể chạm tới được.
dùng khi nói về một người/vật ở gần mà người nói có thể chạm tới được.
That’s __ . (Đó là __.):
a. This is Ben. (Đây là Ben.)
b. This is Mai. (Đây là Mai.)
c. That is Mr. Long. (Kia là thầy Long.)
d. That is Ms. Hoa. (Kia là cô Hoa.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Listen. Put a check (✔) or a cross (✖) in the box.
(Nghe bài đọc. Điền dấu tích ✔ hoặc dấu ✖ vào ô trống.)
1. Order the words. Match.
(Sắp xếp các từ lại với nhau. Nối các câu đúng với bức tranh tương ứng.)
1. Look at the picture. Fill in the correct circle.
(Nhìn vào bức tranh. Tô vào ô tròn chứa đáp án đúng.)
1.
A) That is Bao.
B) That is Chi.
C) That is Son.
2.
A) That is her book.
B) That is her school bag.
C) That is her eraser.
3.
A) That is her pen.
B) That is her eraser.
C) That is her bag.
4.
A) That is her book.
B) That is her pen.
C) That is her pencil.
2: Read and tick or cross.
(Đọc và tích hoặc đánh dấu nhân.)
3: Listen and number.
( Nghe và điền số.)
4: Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
2. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành, và đọc.)
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)
5. Let’s write.
(Chúng ta cùng viết.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)