Đề bài

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải

What’s your name? (Tên của bạn là gì?/ Bạn tên gì?)

My name’s __. (Mình tên là__.)

Lời giải của GV xemloigiai.com

a. What’s your name? (Tên của bạn là gì?/Bạn tên gì?)

My name’s Bill. (Mình tên là Bill.)

b. What’s your name? (Tên của bạn là gì?/Bạn tên gì?)

My name’s Mary. (Mình tên là Bill.)

Xem thêm : Tiếng Anh 3 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 1. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

B. Unscramble and write.

(Sắp xếp lại các từ và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2: Read and complete the sentences.

(Đọc và hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành, và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Make sentences. 

(Đặt câu.)

1. Ms Hoa / this / Is 

_______________________?

3. that / Is / Linh 

_______________________?

2. it / Yes / is

_____, _________________.

4. isn't / No / it

_____, _________________.
Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen, point and say. 

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Watch and listen. Write.

(Xem và nghe. Viết.)


Xem lời giải >>