Đề bài

 2. Look at your picture. Read and circle. Write.

(Nhìn vào bức tranh bạn vẽ. Đọc và khoanh tròn. Viết vào chỗ trống.)

1. My eyes are blue/brown/green/black.

I have ___ eyes.

2. My hair is black/brown/red.

I have ___ hair.

3. My hair is straight/curly.

I have ___ hair.

4. My hair is long/short.

I have ___ hair.

Lời giải của GV xemloigiai.com

1. My eyes are black .

I have black eyes.

(Mắt của tôi màu đen.

Tôi có đôi mắt màu đen.)

2. My hair is brown.

I have brown hair.

(Tóc của tôi màu nâu.

Tôi có mái tóc màu nâu.)

3. My hair is straight.

I have straight hair.

(Tóc của tôi thẳng.

Tôi có mái tóc thẳng.)

4. My hair is long.

I have long hair.

(Tóc của tôi dài.

Tôi có mái tóc dài.) 

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 1. Look and match.

(Nhìn và nối các đáp án đúng với nhau.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

 2. Choose a friend. Circle the words to describe your friend.

(Chọn một người bạn. Khoanh tròn vào các từ miêu tả người bạn đó)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and chant.

(Nghe và hát theo nhịp.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and point. Repeat

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Listen and circle the correct words.

(Nghe và khoanh tròn những từ đúng.)


Xem lời giải >>