Đề bài

Quan sát đồ thị hàm số bậc hai \(y = a{x^2} + bx + c\) ở Hình 37a và Hình 37b rồi nêu:

a) Dấu của hệ số a;

b) Toạ độ đỉnh và trục đối xứng;

c) Khoảng đồng biến;

d) Khoảng nghịch biến;

e) Khoảng giá trị x mà y > 0;

g) Khoảng giá trị x mà \(y \le 0\).

Phương pháp giải

a) Xác định bề lõm và so sánh a với 0

b) Xác định đỉnh và trục đối xứng của mỗi đồ thị.

c) Quan sát đồ thị và tìm khoảng đồng biến

d) Quan sát đồ thị và tìm khoảng nghịch biến

e) Khoảng giá trị x mà đồ thị nằm trên trục Ox

g) Khoảng giá trị x mà đồ thị nằm dưới trục Ox

Lời giải của GV xemloigiai.com

a)

Hình 37a: Bề lõm hướng lên trên nên a>0

Hình 37b: Bề lõm xuống nên a<0

b)

Hình 37a: Đỉnh là (1;-1), trục đối xứng x=1

Hình 37b: Đỉnh là (1;4), trục đối xứng x=1

c)

Hình 37a: Hàm số đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\)

Hình 37b: Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

d)

Hình 37a: Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Hình 37b: Hàm số nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\)

e)

Hình 37a: Đồ thị nằm trên trục Ox khi \(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

=> Khoảng giá trị x mà y > 0 là \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

Hình 37b: Đồ thị nằm trên trục Ox khi \(x \in \left( { - 1;3} \right)\)

=> Khoảng giá trị x mà y > 0 là \(\left( { - 1;3} \right)\)

g)

Hình 37a: Đồ thị nằm dưới trục Ox khi \(x \in \left[ {0;2} \right]\)

=> Khoảng giá trị x mà y < 0 là \(\left[ {0;2} \right]\)

Hình 37b: Đồ thị nằm dưới trục Ox khi \(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)

=> Khoảng giá trị x mà \(y \le 0\) là \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)

Xem thêm : SGK Toán 10 - Cánh diều

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Đỉnh I của parabol (P): \(y = –3x^2+ 6x – 1\) là:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Nếu hàm số $y = a{x^2} + bx + c$ có $a < 0,b > 0$ và $c > 0$ thì đồ thị của nó có dạng:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Đỉnh của parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} - 2x + 1\) là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh \(I\left( { - 1;3} \right)\)?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên.

Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên.

Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tọa độ đỉnh của parabol \(\left( P \right):\,\,y = - {x^2} + 2x - 3\) là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 4x + 1.\) Tọa độ đỉnh \(I\) của parabol \(\left( P \right)\) là

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm tọa độ đỉnh của parabol \(y = 2{x^2} + x + 2\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Vẽ đồ thị mỗi hàm số bậc hai sau:

a) \(y = {x^2} - 4x - 3\)

b) \(y = {x^2} + 2x + 1\)

c) \(y = - {x^2} - 2\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hàm số \(y = - {x^2} + 2x + 3\).

a) Tìm tọa độ 5 điểm thuộc đồ thị hàm số trên có hoành độ lần lượt là \( - 1,0,1,2,3\) rồi vẽ chúng trong mặt phẳng tọa độ Oxy.

b) Vẽ đường cong đi qua 5 điểm trên. Đường cong đó cũng là đường parabol và là đồ thị của hàm số \(y = - {x^2} + 2x + 3\) (Hình 12).

 

c) Cho biết tọa độ của điểm cao nhất và phương trình trục đối xứng của parabol đó. Đồ thị hàm số đó quay bề lõm lên trên hay xuống dưới?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hàm số \(y = {x^2} + 2x - 3\).

a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:

 

b) Vẽ các điểm \(A\left( { - 3;0} \right),B\left( { - 2; - 3} \right),C\left( { - 1; - 4} \right),\)\(D\left( {0; - 3} \right),E\left( {1;0} \right)\) của đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 2x - 3\) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.

c) Vẽ đường cong đi qua 5 điểm A, B, C, D, E. Đường cong đó là đường parabol và cũng chính là đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 2x - 3\) (Hình 11).

 

d) Cho biết tọa độ của điểm thấp nhất và phương trình trục đối xứng của parabol đó. Đồ thị hàm số đó quay bề lõm lên trên hay xuống dưới?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Xác định parabol \(y = a{x^2} + bx + 4\) trong mỗi trường hợp sau:

a) Đi qua điểm \(M\left( {1;12} \right)\) và \(N\left( { - 3;4} \right)\)

b) Có đỉnh là \(I\left( { - 3; - 5} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:

a) \(y = 2{x^2} - 6x + 4\)

b) \(y = - 3{x^2} - 6x - 3\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho hàm số \(y = - 2{x^2}\).

a) Điểm nào trong các điểm có tọa độ \(\left( { - 1; - 2} \right),\left( {0;0} \right),\left( {0;1} \right),\left( {2021;1} \right)\) thuộc đồ thị của hàm số trên?

b) Tìm những điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ lần lượt bằng \( - 2;3\) và 10.

c) Tìm những điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng \( - 18\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:

a) \(y = {x^2} - 3x - 4\)

b) \(y = {x^2} + 4x + 4\)

c) \(y = - {x^2} + 2x - 2\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Vẽ đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 4x + 3\) rồi so sánh đồ thị hàm số này với đồ thị hàm số trong Ví dụ 2z. Nếu nhận xét về hai đồ thị này.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

a) Xét hàm số\(y = f(x) = {x^2} - 8x + 19 = {(x - 4)^2} + 3\) có bảng giá trị:

\(x\)

2

3

4

5

6

\(f(x)\)

7

4

3

4

7

Trên mặt phẳng tọa độ, ta có các điểm \((x;f(x))\) với x thuộc bảng giá trị đã cho (hình 1).

Hãy vẽ đường cong đi qua các điểm A, B, S, C, D và nêu nhận xét về hình dạng của đường cong này so với đồ thị hàm số \(y = {x^2}\) trên Hình 1.

b) Tương tự xét hàm số \(y = g(x) = - {x^2} + 8x - 13 = - {(x - 4)^2} + 3\) có bảng giá trị:

\(x\)

2

3

4

5

6

\(f(x)\)

-1

2

3

2

-1

Trên mặt phẳng tọa độ, ta có các điểm \((x;f(x))\) với x thuộc bảng giá trị đã cho (hình 2).

Hãy vẽ đường cong đi qua các điểm A, B, S, C, D và nêu nhận xét về hình dạng của đường cong này so với đồ thị hàm số \(y = - {x^2}\) trên Hình 2.

 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

d) \(y = 2{x^2} - 5\)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

c) \(y = - 3{x^2} + 6x\)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

b) \(y = - {x^2} + 2x + 3\)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

a) \(y = 2{x^2} + 4x - 1\)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Hãy xác định đúng đồ thị của mỗi hàm số sau trên Hình 12.

\(\begin{array}{l}({P_1}):y = - 2{x^2} - 4x + 2;\\({P_2}):y = 3{x^2} - 6x + 5;\\({P_3}):y = 4{x^2} - 8x + 7;\\({P_4}):y = - 3{x^2} - 6x - 1.\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tìm công thức của hàm số bậc hai có đồ thị như Hình 13.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

d) \(y = - {x^2} - 2x - 1\)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

c) \(y = {x^2} - 4x + 5\)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

b) \(y = - {x^2} - 4x + 5\)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

a) \(y = {x^2} - 4x + 3\)

Xem lời giải >>