Mẫu số liệu ghép nhóm dưới đây thống kê thời gian (giờ) sử dụng pin điện thoại di động của Mai từ lúc sạc đầy pin cho tới khi hết pin:
Mốt của mẫu số liệu này là:
Sử dụng kiến thức về tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm: Để tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, ta làm như sau:
Bước 1: Xác định nhóm có tần số lớn nhất (gọi là nhóm chứa mốt), giả sử là nhóm j: [aj;aj+1).
Bước 2: Mốt được xác định là: Mo=aj+mj−mj−1(mj−mj−1)+(mj−mj+1).h.
Trong đó, mj là tần số của nhóm j, (quy ước mo=mk+1=0) và h là độ dài của nhóm.
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là [10;12).
Ta có: j=3;a3=10,m2=8, m1=5;m3=5,h=2. Do đó, Mo=10+8−5(8−5)+(8−5).2=11 (phút)
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Nghiệm của phương trình tan2x=tanπ4 là:
x=π2+k2π(k∈Z) là nghiệm của phương trình:
Tập giá trị của hàm số y=cosx là:
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 và công sai d. Số hạng tổng quát un được xác định theo công thức:
Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q. Số hạng tổng quát un được xác định theo công thức:
Dãy số nào dưới đây gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10?
Chọn đáp án đúng:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a; b) chứa điểm x0. Hàm số f(x) được gọi là liên tục tại điểm x0 nếu:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn lim. Tính giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} 3f\left( x \right).
Cho dãy số \left( {{u_n}} \right) có \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = 6, dãy số \left( {{v_n}} \right) có \mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = 2. Chọn khẳng định đúng:
Trong các câu sau, câu nào sai?
Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E là trung điểm của SA. Đường thẳng OE nằm trong mặt phẳng nào?
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Chọn câu đúng:
Hình tứ diện đều có bốn mặt là hình gì?
Chọn câu đúng:
Cho hai góc nhọn a và b. Biết \cos a = \frac{1}{3};\cos b = \frac{1}{5}. Giá trị \cos \left( {a + b} \right).\cos \left( {a - b} \right) bằng:
Nghiệm của phương trình \sin 2x - \cos x = 0 là: