Đề bài

Read and complete. The first letter of the word is given.

A worker works at a f

.

Đáp án

A worker works at a f

.

A worker works at a factory.

(Một công nhân thì làm việc ở nhà máy.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Café (n): Quán cà phê

Sports center (n): Trung tâm thể thao

Market (n): Chợ

Playground (n): Sân chơi

Shopping mall (n): Trung tâm thương mại

Swimming pool (n): Bể bơi

Movie theater (n): Rạp phim

Skatepark (n): Sân trượt

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Café (n): Quán cà phê

Sports center (n): Trung tâm thể thao

Market (n): Chợ

Playground (n): Sân chơi

Shopping mall (n): Trung tâm thương mại

Swimming pool (n): Bể bơi

Movie theater (n): Rạp phim

Skatepark (n): Sân trượt

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Scientist (n): Nhà khoa học

Tourist (n): Khách du lịch

Jungle (n): Rừng rậm

Cave (n): Hang động

River (n): Dòng sông

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Lake (n): Hồ

Mountain (n): Núi

Waterfall (n): Thác nước

Ocean (n): Đại dương/ Biển

Wide (adj): Rộng

Deep (adj): Sâu

High (adj): Cao

Island (n): Đảo

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Lake (n): Hồ

Mountain (n): Núi

Waterfall (n): Thác nước

Ocean (n): Đại dương/ Biển

Wide (adj): Rộng

Deep (adj): Sâu

High (adj): Cao

Island (n): Đảo

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

World (n): Thế giới

Dark (n): Bóng tối

Restaurant (n): Nhà hàng

Floor (n): Tầng/ Nền nhà

Building (n): Tòa nhà.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen anh point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Mountain (n): núi

Lake (n): hồ

River (n): sông

Beach (n): biển

Ocean (n): đại dương

Forest (n): rừng

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Play the game “Slow motion”.

(Chơi trò chơi “chuyển động chậm”.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

places (n): địa điểm

city centre (n): trung tâm thành phố

funfair (n): lễ hội vui chơi

shopping centre (n): trung tâm mua sắm

stadium (n): sân vận động

bank (n): ngân hàng

post office (n): bưu điện

I'm visiting a new city. I'd like to go around to see places.

(Tôi đang đến thăm một thành phố mới. Tôi muốn đi xung quanh để xem các địa điểm.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại)

a famous poet: một nhà thơ nổi tiếng

respect: sự tôn trọng

national: quốc gia

Uncle Hồ: Bác Hồ

leader: lãnh đạo

museum: bảo tàng

mausoleum: lăng mộ

We are visiting the Vietnam National Museum of History.

(Chúng tôi đang đến thăm Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Việt Nam.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

temple (n): đền

gate (n): cổng

courtyard (n): sân

Temple of Literature - Imperial Academy (n): Văn miếu Quốc Tử Giám

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

pagoda (n): chùa

cave (n): hang

temple (n): đền

hill (n): đồi

castle (n): lâu đài

stream (n): suối 

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Big Ben Tower: Tháp Big Ben

Paris: nước Pháp

Eiffel Tower: tháp Eiffel

London: nước Anh

Statue of Liberty: Tượng Nữ thần Tự do

We're traveling around the world.

(Chúng tôi đang đi du lịch vòng quanh thế giới.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen and circle. Then say the sentences aloud.

(Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc to câu văn.)

1. The picture is ______ the bookcase.

a. beside 

b. under 

c. above

2. The crayons are ______ the notebook.

a. above 

b. beside 

c. under 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Complete the words.

(Hoàn thành từ.)

1. I was at the t _ _ _ _ _ _ yesterday. 

2. We were at the f _ _ _ _ _ _ last weekend.

3. My brother and I played c _ _ _ _ yesterday afternoon.

4. What did you do in the a _ _ _ _ _ _ _ _? 


Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Label the pictures.

(Dán nhãn cho bức tranh.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and number. Then write.

(Lắng nghe và điền số. Sau đó viết.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Find the words and circle.

(Tìm từ và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Listen and write one or two word answers.

(Nghe và viết câu trả lời gồm một hoặc hai từ.)

Xem lời giải >>