Đề bài

Match.

1. 

2. 

3. 

4. 

a. I’m ten years old.

b. I’m six years old.

c. I’m seven years old.

 

d. I’m eight years old.

Đáp án

1. 

c. I’m seven years old.

 

2. 

a. I’m ten years old.

3. 

b. I’m six years old.

4. 

d. I’m eight years old.

1 – c. I’m seven years old. (Tôi 7 tuổi rồi.)

2 – a. I’m ten years old. (Tôi 10 tuổi rồi.)

3 – b. I’m six years old. (Tôi 6 tuổi rồi.)

4 – d. I’m eight years old. (Tôi 8 tuổi rồi.)

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 1. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

B. Unscramble and write.

(Sắp xếp lại các từ và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2: Read and complete the sentences.

(Đọc và hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành, và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Make sentences. 

(Đặt câu.)

1. Ms Hoa / this / Is 

_______________________?

3. that / Is / Linh 

_______________________?

2. it / Yes / is

_____, _________________.

4. isn't / No / it

_____, _________________.
Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen, point and say. 

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Watch and listen. Write.

(Xem và nghe. Viết.)


Xem lời giải >>